Giá bán: 10,790,000₫
Giá thị trường: 11,350,000₫
Tiết kiệm: 560,000₫ 5%
- Kết nối DP
- Tích hợp sẵn WiFi 6 & Bluetooth 5.1
- Bảo Hành 36 Tháng
Mainboard GIGABYTE Z590 AORUS MASTER là bo mạch chủ đi kèm với giải pháp năng lượng cao cấp, PCIe 4.0 và kết nối vượt trội để nâng trải nghiệm chơi game của bạn lên một tầm cao mới.
Thiết kế cực kỳ mạnh mẽ
Z590 AORUS MASTER sử dụng thiết kế nguồn CPU kỹ thuật số thuần túy bao gồm Bộ điều khiển PWM kỹ thuật số với các giai đoạn nguồn thông minh có khả năng cung cấp 90A điện từ mỗi pha với tổng công suất lên đến 1620A. Bộ điều khiển kỹ thuật số 100%, Mảng tụ điện Polymer Tantali mới và các đầu nối nguồn CPU chân rắn 8 + 8 bổ sung cung cấp độ chính xác và ổn định đáng kinh ngạc trong việc cung cấp năng lượng cho các thành phần nhạy cảm với năng lượng và ngốn điện nhất của bo mạch chủ, cho phép những người đam mê có được hiệu suất ép xung tối đa từ bộ vi xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 11 mới.
Hỗ trợ DDR4 XMP Lên đến 5000MHz và hơn thế nữa
AORUS đang cung cấp một nền tảng đã được thử nghiệm và chứng minh để đảm bảo khả năng tương thích thích hợp với các cấu hình lên đến 5000MHz và hơn thế nữa. Tất cả những gì người dùng cần làm để đạt được mức tăng hiệu suất này là đảm bảo rằng mô-đun bộ nhớ của họ có khả năng XMP và chức năng XMP được kích hoạt và kích hoạt trên bo mạch chủ Mainboard GIGABYTE Z590 AORUS MASTER của họ.
Đầu nối PCIe 4.0 M.2 với bộ phận bảo vệ nhiệt
Bo mạch chủ chơi game GIGABYTE Z590 AORUS MASTER tập trung vào việc cung cấp công nghệ M.2 PCIe 4.0 siêu nhanh cho những người đam mê muốn tối đa hóa tiềm năng hệ thống của họ.
Tản nhiệt Fins-Array II tráng Nano Carbon
Khi CPU trở nên mạnh mẽ hơn, các mô-đun VRM sẽ nóng hơn với hiệu suất cực cao. Là ứng dụng đầu tiên trong ngành sử dụng Nano Carbon làm vật liệu phủ để tăng cường bức xạ nhiệt, tăng tốc độ tản nhiệt. Nanocarbon được phủ lên tấm tản nhiệt nhờ khả năng bám dính tĩnh điện. Vật liệu phủ bao phủ toàn bộ tản nhiệt dạng vây có độ dày 200μm. Bằng cách đó, nhiệt được tản ra nhanh chóng hơn. Các thử nghiệm cho thấy mát hơn 10% với lớp phủ NanoCarbon. Fins-Array II sử dụng công nghệ cánh tản nhiệt xếp chồng có mái che hoàn toàn mới thường chỉ được sử dụng trên các thiết bị công nghiệp cần bộ trao đổi nhiệt nhỏ gọn. Nó có cấu trúc vây thứ cấp đặc biệt giúp tăng cường hiệu suất truyền nhiệt. Dòng nhiệt đi qua các cánh tản nhiệt sẽ đi vào từ mép trước của cửa gió và sau đó được dẫn hướng bởi các cửa gió hoặc cánh tản nhiệt khác. Dòng chảy hướng cửa gió này có thể cải thiện đáng kể hiệu suất truyền nhiệt. |
Mạng AQUANTIA® 10GbE BASE-T
Mainboard GIGABYTE Z590 AORUS MASTER sử dụng bộ điều khiển Ethernet AQUANTIA AQC107 có hiệu suất cao, tương thích ngược với 10GBASE-T / 5GBASE-T / 2.5GBASE-T / 1000BASE-T / 100BASE-TX Ethernet Controller có thể cung cấp kết nối mạng lên đến 10 GbE, với 10 lần tốc độ truyền nhanh hơn so với mạng 1GbE thông thường và được thiết kế hoàn hảo cho các trung tâm đa phương tiện, máy trạm và game thủ.
Intel 802.11ax WIFI 6E
Giải pháp không dây mới nhất của Intel 802.11ax WIFI 6E với băng tần 6GHz chuyên dụng mới, cho phép hiệu suất không dây gigabit, cung cấp truyền phát video mượt mà, trải nghiệm chơi game tốt hơn, ít kết nối bị ngắt và tốc độ lên đến 2,4Gbps. Hơn nữa, Bluetooth 5 cung cấp phạm vi 4X so với BT 4.2 và truyền tải nhanh hơn.
Âm thanh độ phân giải cao
Được chứng nhận Hi-Res Audio, nghĩa là Mainboard GIGABYTE Z590 AORUS MASTER có khả năng tái tạo tần số lên đến 40kHz hoặc cao hơn, đảm bảo người dùng luôn có chất lượng âm thanh tốt nhất.
Q-Flash Plus
Với GIGABYTE Q-Flash Plus, bạn không cần phải cài đặt CPU, bộ nhớ và card đồ họa hoặc vào menu BIOS để flash BIOS. Chỉ cần tải xuống và lưu tệp BIOS mới (đổi tên thành gigabyte.bin) trên ổ flash USB, sau đó nhấn nút Q-Flash Plus chuyên dụng và bạn đã sẵn sàng!
Phần mềm tối ưu
GIGABYTE APP CENTER là một cổng thông tin hữu ích của tất cả các tiện ích và trình điều khiển GIGABYTE MB, bạn có thể chọn bất kỳ tiện ích nào bạn muốn cài đặt từ APP CENTER và luôn cập nhật các tiện ích và phiên bản trình điều khiển mới nhất.
Loại sản phẩm | Mainboard GIGABYTE |
CPU hỗ trợ | 11th Generation Intel® Core™ i9 processors / Intel® Core™ i7 processors / Intel® Core™ i5 processors
|
Chipset | Intel® Z590 Express Chipset |
RAM hỗ trợ | 11th Generation Intel® Core™ i9/i7/i5 processors:
|
Cổng xuất hình onboard | Integrated Graphics Processor-Intel® HD Graphics support:
|
Âm Thanh | Realtek® ALC1220-VB codec * The front panel line out jack supports DSD audio. ESS ES9118 DAC chip Support for DTS:X® Ultra High Definition Audio 2/4/5.1/7.1-channel Support for S/PDIF Out |
LAN | Aquantia 10GbE LAN chip (10 Gbit/5 Gbit/2.5 Gbit/1 Gbit/100 Mbit) |
Wireless | Intel® Wi-Fi 6E AX210
|
Khe cắm mở rộng | 1 x PCI Express x16 slot, running at x16 (PCIEX16) * For optimum performance, if only one PCI Express graphics card is to be installed, be sure to install it in the PCIEX16 slot. 1 x PCI Express x16 slot, running at x8 (PCIEX8) * The PCIEX8 slot shares bandwidth with the PCIEX16 slot. When the PCIEX8 slot is populated, the PCIEX16 slot operates at up to x8 mode. (The PCIEX16 and PCIEX8 slots conform to PCI Express 4.0 standard.)* * Supported by 11th Generation processors only. 1 x PCI Express x16 slot, running at x4 (PCIEX4) (The PCIEX4 slot conforms to PCI Express 3.0 standard.) |
Đa Card màn hình | Support for AMD Quad-GPU CrossFire™ and 2-Way AMD CrossFire™ technologies |
Ổ cứng hỗ trợ | CPU:
Chipset:
Support for RAID 0, RAID 1, RAID 5, and RAID 10 |
USB | Chipset:
Chipset+2 USB 3.2 Gen 1 Hubs:
Chipset+USB 2.0 Hub: |
Cổng kết nối I/O bên trong | 1 x 24-pin ATX main power connector 2 x 8-pin ATX 12V power connectors 1 x CPU fan header 1 x water cooling CPU fan header 4 x system fan headers 4 x system fan/water cooling pump headers 2 x addressable LED strip headers 2 x RGB LED strip headers 3 x M.2 Socket 3 connectors 6 x SATA 6Gb/s connectors 1 x front panel header 1 x front panel audio header 1 x USB Type-C® header, with USB 3.2 Gen 2 support 2 x USB 3.2 Gen 1 headers 2 x USB 2.0/1.1 headers 1 x noise detection header 2 x Thunderbolt™ add-in card connectors 1 x Trusted Platform Module header (For the GC-TPM2.0 SPI/GC-TPM2.0 SPI 2.0 module only) 1 x power button 1 x reset button 2 x temperature sensor headers 1 x Clear CMOS jumper 2 x BIOS switches Voltage Measurement Points |
Cổng kết nối I/O Phía sau | 1 x Q-Flash Plus button 1 x Clear CMOS button 2 x SMA antenna connectors (2T2R) 1 x DisplayPort 1 x USB Type-C® port, with USB 3.2 Gen 2x2 support 5 x USB 3.2 Gen 2 Type-A ports (red) 4 x USB 3.2 Gen 1 ports 1 x RJ-45 port 1 x optical S/PDIF Out connector 5 x audio jacks |
BIOS | 2 x 256 Mbit flash Use of licensed AMI UEFI BIOS Support for DualBIOS™ PnP 1.0a, DMI 2.7, WfM 2.0, SM BIOS 2.7, ACPI 5.0 |
Các tính năng độc đáo | Support for APP Center
* Các ứng dụng có sẵn trong Trung tâm APP có thể thay đổi theo mô hình bo mạch chủ. Các chức năng được hỗ trợ của từng ứng dụng cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của bo mạch chủ.
@BIOS |
Kích cỡ | ATX Form Factor; 30.5cm x 24.4cm |