CPU Intel Core i5-12600K là CPU thế hệ thứ 12 của Intel (Alder Lake) trên nền Socket LGA 1700 với kiến trúc hoàn toàn mới cho hiệu năng vượt trội so với người tiền nhiệm.

Đây cũng là phiên bản được mở khóa (Unlocked) để người dùng có thể Overclock gia tăng hiệu năng đáng kể.

CPU Intel Core i5-12600K

Thế hệ Intel Core i5 thứ 12 có nâng cấp gì? 

  • Hỗ trợ PCI-E Gen 5 mới nhất có băng thông gấp đôi Gen 4
  • Nhân đồ họa tích hợp (trên các model không có ký tự F) UHD 770 mạnh hơn, có khả năng xuất hình đạt độ phân giải 8K. 
  • Sức mạnh được phân bổ thành 2 loại Cores khác nhau: Performance-cores & Efficient-cores. Trong đó Performance-cores là các nhân hiệu năng cao cho phép xử lý các tác vụ tính toán cần nhiều sức mạnh. Efficient-cores sẽ đảm nhiệm các nhiệm vụ cần ít sức mạnh hơn, không ảnh hưởng đến các nhân hiệu năng cao từ đó đẩy sức mạnh xử lý tổng thể của toàn hệ thống lên rất nhiều so với kiến trúc chỉ có 1 loại nhân xử lý tất cả các tác vụ như truyền thống.

  CPU Intel Core i5-12600K

Tính tương thích

CPU Intel Core i5-12600K sử dụng Socket LGA 1700 hoàn toàn mới và có thể chạy được trên các bo mạch chủ H610, B660, H670 & Z690. Tuy nhiên HACOM khuyến cáo bạn nên sử dụng chung với các bo mạch chủ tối thiểu từ B660 để đạt được hiệu năng & độ ổn định cao nhất. 

Intel Core i5 dành cho ai? 

Là CPU cao cấp của Intel, Core i5 sẽ phù hợp cho các bộ cao cấp, phục vụ mục đích Stream, Gaming hoặc làm việc với các phần mềm chuyên dụng.

Thông tin kỹ thuật CPU

Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600K

Số lõi: 10

# of Performance-cores: 6

# of Efficient-cores: 4

Số luồng: 16

Tần số turbo tối đa: 4.90 GHz

Performance-core Max Turbo Frequency: 4.90 GHz

Efficient-core Max Turbo Frequency: 3.60 GHz

Performance-core Base Frequency: 3.70 GHz

Efficient-core Base Frequency: 2.80 GHz

Bộ nhớ đệm: 20 MB Intel® Smart Cache

Total L2 Cache: 9.5 MB

Processor Base Power: 125 W

Maximum Turbo Power: 150 W

Thông số bộ nhớ

Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB

Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 4800 MT/s | Up to DDR4 3200 MT/s

Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa: 2

Băng thông bộ nhớ tối đa: 76.8 GB/s

Đồ họa Bộ xử lý

Đồ họa bộ xử lý: Intel® UHD Graphics 770

Tần số cơ sở đồ họa: 300 MHz

Tần số động tối đa đồ họa: 1.45 GHz

Đầu ra đồ họa: eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1

Đơn Vị Thực Thi: 32

Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4): 4096 x 2160 @ 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (DP): 7680 x 4320 @ 60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel): 5120 x 3200 @ 120Hz

Hỗ Trợ DirectX*: 12

Hỗ Trợ OpenGL*: 4.5

Multi-Format Codec Engines: 2

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®: Có

Công nghệ video HD rõ nét Intel®: Có

Số màn hình được hỗ trợ: 4

ID Thiết Bị: 0x4680

OpenCL* Support: 2.1

Các tùy chọn mở rộng

Direct Media Interface (DMI) Revision: 4.0

Max # of DMI Lanes: 8

Khả năng mở rộng: 1S Only

Phiên bản PCI Express: 5.0 and 4.0

Cấu hình PCI Express: Up to 1×16+4, 2×8+4

Số cổng PCI Express tối đa: 20

Thông số gói

Hỗ trợ socket: FCLGA 1700

Cấu hình CPU tối đa: 1

Thông số giải pháp Nhiệt: PCG 2020A

TJUNCTION: 100°C

Kích thước gói: 45.0 mm x 37.5 mm

Các công nghệ tiên tiến

Intel® Gaussian & Neural Accelerator: 3.0

Intel® Thread Director: Có

Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost): Có

Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™: Có

Công Nghệ Intel® Speed Shift: Có

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: Không

Công nghệ Intel® Turbo Boost: 2.0

Công nghệ siêu Phân luồng Intel®: Có

Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x): Có

Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d): Có

Intel® VT-x với bảng trang mở rộng: Có

Intel® 64: Có

Bộ hướng dẫn: 64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2

Trạng thái chạy không: Có

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao: Có

Công nghệ theo dõi nhiệt: Có

Intel® Volume Management Device (VMD): Có

Bảo mật & độ tin cậy

Intel® AES New Instructions: Có

Khóa bảo mật: Có

Intel® OS Guard: Có

Bit vô hiệu hoá thực thi: Có

Intel® Boot Guard: Có

Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE): Có

Intel® Control-Flow Enforcement Technology: Có